Cung cấp tủ trung thế 24kV
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO
Thông số kỹ thuật | Unit | HV1 | HV2 | HV3 HV4 |
Điện áp cách điện định mức | kV | 7.2 | 12 | 24 35 |
Điện áp định mức | kV | 6.3 | 10 | 22 40,5 |
Điện áp thử nghiệm ở tần số công nghiệp (60s) | kV | 20 | 28 | 50 90 |
Điện áp thử xung cách điện (Uimp) | KV | 50 | 75 | 125 155 |
Tần số định mức | Hz | 50/60 | 50/60 | 50/60 50/60 |
Dòng điện định mức | A | 1250 | 1250 | 1250 1250 |
Khả năng chịu ngắn mạch | kA/s | 25 | 25 | 20 16 |
Cấp bảo vệ | IP | 4X | 4X | 4X 4X |
Tủ điện phân phối trung thế được thiết kế và sản xuất theo quy trình quản lý chất lượng chặt chẽ, có độ ổn định cao an toàn khi vận hành và đã được ứng dụng rộng rãi trong các trạm phát điện, trạm phân phối điện của các công ty điện lực, khu công nghiệp, khu dân cư và các nhà máy.
Kết cấu tủ đảm bảo độ an toàn cao: Vỏ tủ được làm từ tôn dày 2mm, đảm bảo vững chắc, các thiết bị đóng cắt như máy cắt được bố trí hợp lý và được bảo vệ bằng một cánh phía trong của tủ.
Công tác kiểm tra bảo dưỡng đơn giản: Tủ được chế tạo và đã đạt được cấp bảo vệ IP4X ngăn chặn sự xâm nhập của bụi và côn trùng.
Để thích ứng với thị trường ngày càng cao về các tủ điện trung thế Công ty đã chế tạo thành công các mẫu tủ điện trung thế kiểu lắp ghép bằng tôn tráng kẽm như các hãng lớn ABB, Schneider, SIEMENS,.
Hiện tại, Chấn Hưng là đối tác quan trọng của Schneider- Đức.